Bộ Tiền Giấy Thế Giới 120 Quốc Gia
Bộ Tiền Thế Giới 120 Quốc Gia
Bộ tiền thế giới 120 quốc gia là bộ sưu tập tiền quốc tế gồm 120 tờ tiền của 120 nước khác nhau trên thế giới. Đây là bộ tiền thế giới rất giá trị cho người có đam mê sưu tầm tiền quốc tế.
Bộ tiền 120 nước là bộ tiền thật 100%, gồm các tờ tiền mệnh giá nhỏ của các quốc gia trên thế giới
Bộ tiền 120 quốc gia được Shop Tiền Lì Xì Độc ghép cờ, tên nước trên mỗi túi nilong đựng tiền nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm là mình biết được tờ tiền đó là của nước nào, mặc dù chưa từng thấy qua.
Chất lượng tiền mới 100% nên rất đẹp thích hợp để sưu tầm làm quà biếu tặng độc đáo, đầy bất ngờ và giá trị lớn lao với người được tặng.
Bộ tiền 120 quốc gia bao gồm cả tiền polime và cotton, với khá nhiều tờ tiền đẹp. Trong đó có cả tiền 10 đô Hồng Kông, một trong những tờ tiền đẹp nhất thế giới.
Bộ tiền này gồm 120 nước trãi hết khắp 5 châu trên thế giới.
Qúy khách có thể tham khảo qua danh sách các quốc gia của bộ tiền này như sau:
1. Trung Quốc, 2. Nhật Bản, 3. Hàn Quốc, 4. Triều Tiên, 5. Việt Nam, 6. Lào, 7. Campuchia, 8. Myanmar, 9. Thái Lan, 10. Bangladesh, 11. Bhutan, 12. Nepal, 13. Ấn Độ, 14. Pakistan, 15. Sri Lanka, 16. Indonesia, 17. Philippin, 18. Malaysia, 19. Maldives, 20. Đông Ti Mo, 21. Mông Cổ, 22. Turkmenistan, 23. Georgia, 24. Kyrgyztan, 25. Tajikistan, 26. Kazakhstan, 27. Armenia, 28. Uzbekistan, 29. Thổ Nhỉ Kỳ, 30. I rắc, 31. Yemen, 32. Afghanistan, 33. Ả Rập SauDi, 34. I ran, 35. Quatar, 36. Nagoro - Karabath, 37. Syria, 38. Li ban, 39. O man, 40. Ai Cập, 41. Ethopia, 42. Tazania, 43. Burundi, 44. Eritrea, 45. Gambia, 46. Công Gô, 47. Guinea, 48. Guinea Bisau, 49. Zimbabwe, 50. Kenya, 51. Zaire, 52. Ghana, 53. Madagascar, 54. Malawi, 55. Mozambique, 56. Nigeria, 57. Nam Sudan, 58. Sudan, 59. Somalia, 60. Somaliland, 61. Uganda, 62. Zambia, 63. Nga, 64. CIS, 65. Romania, 66. Nam tư, 67. Serbia, 68. Estonia, 69. Macedona, 70. Ba Lan, 71. Croatia, 72. Slovenia, 73. Bulgaria, 74. Lithuania, 75. Hungary, 76. Belarus, 77. Chechekaya, 78. Ukraina, 79. Bosna and Hercegovia, 80. British, 81. Moldova, 82. Mỹ, 83. Guatamala, 84. Cu Ba, 85. Mê xi cô, 86. Haiti, 87. Honduras, 88. Costarica, 89. Nicaragua, 90. Trinidad and Tobago, 91. Argentina, 92. Brazil, 93. Papua NewGuinea, 94, Colombia, 95. Guyana, 96. Peru, 97. Suriname, 98. Venezuela, 99. Nam Cực, 100. Bắc Cực
101. Ý, 102. Bahamas, 103. Hồng Kông. 104. Letsotho. 105. Hy Lạp, 106. Kuwait, 107. Sao Tome Pricipe, 108. Hà Lan, 109. Tonga, 110. Seychells, 111. Dominica, 112. Mauritania, 113. Brunei, 114. Lybia, 115. Ecuador, 116. Paragoay, 117. Thổ Nhỉ Kỳ, 118. Jamaica, 119. Sierra Leone, 120. Albania